Mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc

Thứ Sáu, 01/12/2023, 01:51(GMT +7)

Theo QCVN 23:2016/BYT được ban hành theo Thông tư số 23/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Quy chuẩn này quy định mức tiếp xúc cho phép bức xạ tử ngoại trong vùng phổ có bước sóng từ 180nm đến 400nm tại nơi làm việc:

1. Mức tiếp xúc cho phép với bức xạ tử ngoại tới phần da hay mắt không được bảo vệ không vượt quá các giá trị giới hạn tiếp xúc trong suốt thời gian 8 giờ, được quy định tại bảng 1:

Bảng 1. Mức tiếp xúc cho phép với bức xạ tử ngoại trong Khoảng thời gian 8 giờ làm việc và Hệ số hiệu lực phổ

Bước sóng (nm)

Mức tiếp xúc cho phép
(mJ/cm2)

Hệ số hiệu lực phổ (Sλ)

180

250

0,012

190

160

0,019

200

100

0,030

205

59

0,051

210

40

0,075

215

32

0,095

220

25

0,120

225

20

0,150

230

16

0,190

235

13

0,240

240

10

0,300

245

8,3

0,360

250

7

0,430

254

6

0,500

255

5,8

0,520

260

4,6

0,650

265

3,7

0,810

270

3,0

1,000

275

3,1

0,960

280

3,4

0,880

285

3,9

0,770

290

4,7

0,640

295

5,6

0,540

297

6,5

0,460

300

10

0,300

303

25

0,120

305

50

0,060

308

120

0,026

310

200

0,015

313

500

0,006

315

1,0 x 103

0,003

316

1,3 x 103

0,0024

317

1,5 x 103

0,0020

318

1,9 x 103

0,0016

319

2,5 x 103

0,0012

320

2,9 x 103

0,0010

322

4,5 x 103

0,00067

323

5,6 x 103

0,00054

325

6,0 x 103

0,00050

328

6,8 x 103

0,00044

330

7,3 x 103

0,00041

333

8,1 x 103

0,00037

335

8,8 x 103

0,00034

340

1,1 x 104

0,00028

345

1,3 x 104

0,00024

350

1,5 x 104

0,00020

355

1,9 x 104

0,00016

360

2,3 x 104

0,00013

365

2,7 x 104

0,00011

370

3,2 x 104

0,000093

375

3,9 x 104

0,000077

380

4,7 x 104

0,000064

385

5,7 x 104

0,000053

390

6,8 x 104

0,000044

395

8,3 x 104

0,000036

400

1,0 x 105

0,000030

2. Mức tiếp xúc cho phép với bức xạ tử ngoại vùng A (315nm – 400nm) của mắt không được bảo vệ, quy định trong bảng 2:

Bảng 2. Mức tiếp xúc cho phép của mắt với bức xạ tử ngoại vùng A – vùng gần.

Mức tiếp xúc cho phép

Thời gian tiếp xúc

≤ 1,0 J/cm2

< 103 giây (~ 16,7 phút)

≤1,0 mW/cm2

≥ 103 giây (~ 16,7 phút)

Ghi chú: Có 02 cách đánh giá là thông qua Năng lượng bức xạ (đơn vị đo là J) và Công suất bức xạ (đơn vị đo là W). 1 mW = 1 mJ/giây

3. Thời gian tiếp xúc cho phép với tia tử ngoại của da và mắt không được bảo vệ không vượt quá các giá trị quy định trong bảng 3.

Bảng 3. Thời gian tiếp xúc cho phép với tia tử ngoại

Thời gian tiếp xúc/ngày

Bc xạ hiệu dụng Eeff (µW/cm2)

8 giờ

0,1

4 giờ

0,2

2 giờ

0,4

1 giờ

0,8

30 phút

1,7

15 phút

3,3

10 phút

5

5 phút

10

1 phút

50

30 giây

100

10 giây

300

1 giây

3000

0,5 giây

6000

0,1 giây

30000

 Các đơn vị có người lao động tiếp xúc với bức xạ tử ngoại phải định kỳ đo đánh giá mức tiếp xúc với bức xạ tử ngoại tối thiểu 1 lần/năm và theo các quy định Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh lao động.

 Người sử dụng lao động phải cung cấp đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động cho người lao động phù hợp với môi trường làm việc theo quy định của pháp luật An toàn, vệ sinh lao động.

 Nếu mức tiếp xúc bức xạ tử ngoại tại nơi làm việc vượt mức cho phép, đơn vị sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện Điều kiện lao động và bảo vệ sức khỏe người lao động

——————–

Trích dẫn QCVN 23:2016/BYT, Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho tiêu chuẩn: Bức xạ tử ngoại – Giới hạn cho phép trong Tiêu chuẩn Vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.


(Nguồn tin: Nilp.vn)