Danh mục 28 bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm
Cho đến ngày 30/11/2011 đã có 28 bệnh nghề nghiệp đã được Nhà nước công nhận và được chi trả chế độ bảo hiểm. Nội dung chi tiết được nêu cụ thể trong các văn bản Thông tư Liên bộ số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH, Thông tư Liên bộ số 29-TTLB, Quyết định số 167/BYT-QĐ,
Quyết định số 27/2006/QĐ-BYT và Thông tư số 42/2011/TT-BYT.
Danh mục 28 bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm được chia thành 5 nhóm:
STT |
Tên các bệnh phân theo nhóm |
Ban hành tại |
|
Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản |
|
1 |
1. Bệnh bụi phổi – Silic nghề nghiệp (BP-silic) |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
2 |
2. Bệnh bụi phổi Atbet (amiăng) (BP-amiăng) |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
3 |
3. Bệnh bụi phổi bông (BP-bông) |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
4 |
4. Bệnh viêm phế quản mãn tính nghề nghiệp (viêm PQ- NN) |
Quyết định 167/BYT-QĐ |
5 |
5. Bệnh hen phế quản nghề nghiệp |
Quyết định 27/2006/QĐ-BYT |
|
Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp |
|
6 |
1. Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất chì |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
7 |
2. Bệnh nhiễm độc benzen và các hợp chất đồng đẳng của benzene |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
8 |
3.Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất thuỷ ngân |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
9 |
4. Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất của mangan |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
10 |
5. Bệnh nhiễm độc TNT (trinitro toluen) |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
11 |
6. Bệnh nhiễm độc asen và các hợp chất asen nghề nghiệp |
Quyết định 167/BYT-QĐ |
12 |
7. Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp |
Quyết định 167/BYT-QĐ |
13 |
8. Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu nghề nghiệp |
Quyết định 167/BYT-QĐ |
14 |
9. Bệnh nhiễm độc cacbonmonoxit nghề nghiệp |
Quyết định 27/2006/QĐ-BYT |
15 |
10. Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp |
Thông tư 42/2011/TT-BYT |
|
Nhóm III: Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý |
|
16 |
1. Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
17 |
2. Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc NN) |
Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
18 |
3. Bệnh rung chuyển nghề nghiệp |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
19 |
4. Bệnh giảm áp mãn tính nghề nghiệp |
Quyết định 167/BYT-QĐ |
20 |
5. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân |
Thông tư 42/2011/TT-BYT |
|
Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp |
|
21 |
1. Bệnh sạm da nghề nghiệp |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
22 |
2. Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
23 |
3. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp |
Quyết định 27/2006/QĐ-BYT |
24 |
4. Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp |
Quyết định 27/2006/QĐ-BYT |
|
Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp |
|
25 |
1. Bệnh lao nghề nghiệp |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
26 |
2. Bệnh viêm gan virút nghề nghiệp |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
27 |
3. Bệnh do xoắn khuẩn leptospira nghề nghiệp |
Thông tư liên bộ số 29-TTLB |
28 |
4. Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Thông tư 42/2011/TT-BYT |
(Nguồn tin: NILP)