Danh mục một số tiêu chuẩn Việt Nam về Không khí vùng làm việc

Thứ Hai, 25/12/2023, 11:42(GMT +7)

(Danh mục được cập nhật đến 7/2014)

1. TCVN 4499-1988_Không khí vùng làm việc. Phương pháp đo nồng độ chất độc bằng ống bột chỉ thị

Tiêu đề Tiếng anh: Air in workplace. Method of measuring the concentration of unhealthy substance using indicator tubes

Số trang: 9

Tóm tắt: Qui định phương pháp đo nhanh nồng độ các chất độc trong không khí vùng làm việc bằng ống bột chỉ thị ở khoảng chỉ thị ở khoảng nồng độ từ 0,5 lần nồng độ cho phép trở lên

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 1988

2. TCVN 4877-1989_Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định clo

Tiêu đề Tiếng anh: Air in workplace. Determination of chlorine content

Số trang: 8

Tóm tắt: Qui định phương pháp xác định clo trong không khí vùng làm việc, bằng chỉ thị Ortho-Tolidin. Độ nhạy của phương pháp đạt 0,003 mg clo trong một lít không khí

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 1989

3. TCVN 5508-91_Không khí vùng làm việc. Vi khí hậu. Giá trị cho phép và phương pháp đánh giá

Tiêu đề Tiếng anh: Air in workplace. Microclimate. Allowable values, method of measurement and evaluation

Số trang: 16

Tóm tắt: Qui định nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí vùng làm việc, áp dụng cho nơi làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hợp tác xã

Tình trạng: Hết hiệu lực

Thay thế bằng: TCVN 5508:2009

Năm ban hành: 1991

4. TCVN 5509-91_Không khí vùng làm việc. Bụi chứa silic. Nồng độ tối đa cho phép đánh giá ô nhiễm bụi

Tiêu đề Tiếng anh: Air in workplace. Silica dust. Maximum allowable concentration (MAC) and evaluation of dust contamination

Số trang: 22

Tóm tắt: Áp dụng trong việc xác định nồng độ các loại bụi có chứa silic và đánh giá ô nhiễm bụi có chứa silic

Tình trạng: Hết hiệu lực

Thay thế bằng: TCVN 5509:2009

Năm ban hành: 1991

5. TCVN 5704:1993_Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định hàm lượng bụi

Tiêu đề Tiếng anh: Workplace atmospheres. Method for determination of dust

Số trang: 8

Tóm tắt: Qui định phương pháp lấy mẫu và xác định hàm lượng bụi trong không khí vùng làm việc đối với bụi có dải kích thước từ 0 đến 100 micro mét theo các khoảng thời gian 5 đến 10 phút, 30 phút và 480 phút (một ca làm việc)

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 1993-02-10, 42/QĐ-TĐC; 2008

6. TCVN 5754:1993_Không khí vùng làm việc. Phương pháp xác định nồng độ hơi độc. Phương pháp chung lấy mẫu

Tiêu đề Tiếng anh: Work place air. Methods for determination of mass concentration of toxic gases and vapours. General sampling methods

Số trang: 12

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 1993-12-31, 1852/QĐ-TĐC; 2008

7. TCVN 7365:2003_Không khí vùng là việc. Giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng

Tiêu đề Tiếng anh: Air in workplace. Limit of concentration of dust and air pollutant for cement plants

Số trang: 8

Tình trạng: Tiêu chuẩn này quy định giới hạn nồng độ bụi và chất ô nhiễm không khí tại các khu vực sản xuất trong nhà máy xi măng và các phương pháp xác định các chỉ tiêu đó.

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2003

8. TCVN 7440:2005_Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện

Tiêu đề Tiếng anh: Emission standards for thermal power industry

Số trang: 7

Tình trạng: Hết hiệu lực

Thay thế bằng: QCVN 22:2009/BTNMT

9. TCVN 7734:2007_Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá học

Tiêu đề Tiếng anh: Air quality. Emission standards for chemical fertilizer manufacturing

Số trang: 7

Tóm tắt: Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhà máy sản xuất phân bón hoá học và quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số nitơ oxit, lưu huỳnh đioxit, florua, amoniac, axit sulfuric và bụi trong khí thải của nhà máy sản xuất phân bón hoá học khi thải ra môi trường

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2007-12-26, 3133/QĐ-BKHCN

10. TCVN 7735:2007_Chất lượng không khí. Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản xuất xi măng

Tiêu đề Tiếng anh: Air quality. Emission standards for cement manufacturing

Số trang: 7

Tóm tắt: Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhà máy sản xuất xi măng và quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số nitơ oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon monoxit và bụi trong khí thải của nhà máy sản xuất xi măng khi thải ra môi trường

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2007-12-26, 3133/QĐ-BKHCN

11. TCVN 7889:2008_Nồng độ khí radon tự nhiên trong nhà. Mức quy định và yêu cầu chung về phương pháp đo

Tiêu đề Tiếng anh: Pretensioned spun concrete piles

Số trang: 13

Tóm tắt: Tiêu chuẩn này quy định các mức nồng độ khí Radon tự nhiên trung bình năm trong nhà ở, nhà làm việc và yêu cầu chung về phương pháp đo

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2008-08-29, 1912/QĐ-BKHCN

12. TCVN 5508:2009_ Không khí vùng làm việc. Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo

Tiêu đề Tiếng anh: Workplace air. Microclimate requirements and method for measurement

Số trang: 15

Tóm tắt: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu điều kiện vi khí hậu và cường độ bức xạ nhiệt áp dụng cho nơi làm việc, có chú ý đến mức độ nặng nhọc của công việc

Tình trạng: Còn hiệu lực

Thay thế cho: TCVN 5508:1991

Năm ban hành: 2009-12-21, 2935/QĐ-BKHCN

13. TCVN 5509:2009_Không khí vùng làm việc. Silic dioxit trong bụi hô hấp. Giới hạn tiếp xúc tối đa

Tiêu đề Tiếng anh: Workplace air. Silica in respirable dusts. Maximum exposure limit (MEL)

Số trang: 7

Tóm tắt: Tiêu chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của silic dioxit trong bụi hô hấp trong không khí vùng làm việc

Tình trạng: Còn hiệu lực

Thay thế cho: TCVN 5509:1991

Năm ban hành: 2009-12-21, 2935/QĐ-BKHCN

14. TCVN 8664-8:2011_Phòng sạch và môi trường kiểm soát liên quan. Phần 8: Phân loại ô nhiễm phân tử trong không khí….

Tiêu đề Tiếng anh: Cleanrooms and associated controlled environments. Part 8: Classification of airborne molecular contamination

Số trang: 23

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2011-03-02, 411/QĐ-BKHCN

15. TCVN 8943:2011_Chất lượng không khí vùng làm việc. Xác định các nhóm izoxyanat hữu cơ tổng số trong không khí bằng 1-(2-metoxyphenyl) piperazin và sắc ký lỏng

Tiêu đề Tiếng anh: Workplace air quality. Determination of total organic isocyanate groups in air using 1-(2-methoxyphenyl)piperazine and liquid chromatography

Số trang: 44

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2011-12-30. 4068/QĐ-BKHCN

16. TCVN 8944:2011_Không khí vùng làm việc – Xác định hơi thủy ngân – Phương pháp thu mẫu sử dụng hỗn hống vàng và phân tích bằng phổ hấp thụ nguyên tử hoặc phổ huỳnh quang nguyên tử

Tiêu đề Tiếng anh: Workplace air. Determination of mercury vapour. Method using gold-amalgam collection and analysis by atomic absorption spectrometry or atomic fluorescence spectrometry

Số trang: 34

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2011-12-30. 4068/QĐ-BKHCN

17. TCVN 8945:2011_Không khí vùng làm việc – Hướng dẫn đo silic dioxit tinh thể hô hấp

Tiêu đề Tiếng anh: Workplace air. Guidance for the measurement of respirable crystalline silica

Số trang: 49

Tình trạng: Còn hiệu lực

Năm ban hành: 2011-12-30. 4068/QĐ-BKHCN


(Nguồn tin: Nilp.vn)