Danh mục Tiêu chuẩn Việt Nam mới được cập nhập

Thứ Hai, 25/12/2023, 11:40(GMT +7)

Danh mục các TCVN về ngành
Cao su và chất dẻo (ISC-83) – Phần 6

Ký hiệu

Thay thế

Số trang

Tên

Names

Mô tả

TCVN 7530:2005

10tr;

Săm ô tô

Inner tubes for automobile tires

Tiêu chuẩn này áp dụng cho săm ô tô được sản xuất bằng phương pháp lưu hoá cao su đã qua pha chế, tạo thành hình xuyến và gắn van thích hợp.

TCVN 7531-1:2005

19tr;

Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp. Phần 1: Lốp hơi

Definitions of some terms used in the tyre industry. Part 1: Pneumatic tyres

Tiêu chuẩn này định nghĩa một số thuật ngữ liên quan đến lốp hơi được sử dụng trong ngành công nghiệp lốp, cùng với các mã số, ký hiệu và giá trị tương ứng

TCVN 7532:2005

19tr;

Lốp xe ôtô con. Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp. Phương pháp thử phòng thí nghiệm

Passenger car tyres. Verifying tyre capabilities. Laboratory test methods

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để kiểm tra xác nhận tính năng của các loại lốp xe ô tô con. Tuỳ từng loại lốp mà yêu cầu phép thử tương ứng trình bày trong tiêu chuẩn này. Các phép thử đều được thực hiện trong phòng thí nghiệm với những điều kiện được kiểm soát. Các phép thử được trình bày trong tiêu chuẩn này không nhằm phân cấp tính năng hay mức chất lượng của lốp. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại lốp xe ô tô con

TCVN 7533:2005

13tr;

Lốp xe tải và xe buýt. Kiểm tra xác nhận các tính năng của lốp. Phương pháp thử phòng thí nghiệm

Truck and bus tyres. Verifying tyre capabilities. Laboratory test methods

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp kiểm tra xác nhận tính năng của các loại xe tải và xe buýt.

TCVN 7613:2009

TCVN 7613:2007

29tr

Ống polyetylen (PE) chôn ngầm dùng để dẫn nhiên liệu khí. Dãy thông số theo hệ mét. Yêu cầu kỹ thuật

Buried, polyethylene (PE) pipes for the supply of gaseous fuels. Metric series. Specifications

Tiêu chuẩn này quy định các tính chất chung của hợp chất polyetylen (PE) dùng để sản xuất ống, các tính chất lý học và cơ học của ống được sản xuất từ các vật liệu này và các yêu cầu về việc ghi nhãn ống được sử dụng để dẫn nhiên liệu khí.

TCVN 7614-1:2007

23tr;

Hệ thống ống poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 1: ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)

Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI) piping systems for the supply of gaseous fuels. Part 1: Pipes for a maximum operating pressure of 1 bar (100 kPa)

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống sản xuất từ poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) được chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt (gas) có khoảng nhiệt độ làm việc từ 0 độ C đến 30 độ C và áp suất làm việc tối đa là 1 bar (100kPa).

TCVN 7614-2:2007

23tr;

Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 2: Phụ tùng ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 200 mbar (20 kPa)

Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI) piping systems for the supply of gaseous fuels. Part 2: Fittings for a maximum operating pressure of 200 mbar (20 kPa)

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các phụ tùng không có phần cuối chịu lực làm từ ply(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) được chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt có khoảng nhiệt độ làm việc từ 0 độ C đến +30oC và áp suất làm việc tối đa là 200 mbar.

TCVN 7614-3:2007

29tr;

Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 3: Phụ tùng và đai khởi thuỷ dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)

Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI) piping systems for the supply of gaseous fuels. Part 3: Fittings and saddles for a maximum operating pressure of 1 bar (100 kPa)

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho các phụ tùng có phần cuối chịu lực sản xuất từ ply(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) được chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt có khoảng nhiệt độ làm việc từ 0 độ C đến +30oC và áp suất làm việc tối đa là 1 bar.

TCVN 7614-4:2007

24tr;

Hệ thống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt. Phần 4: Quy phạm thực hành đối với thiết kế, vận hành và lắp đặt

Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI) piping systems for the supply of gaseous fuels. Part 4: Code of practice for design, handling and installation

Tiêu chuẩn này quy định quy phạm thực hành đối với thiết kế, vận hành và lắp đặt cho ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) dùng để dẫn khí đốt trong các đường ống chôn dưới đất có nhiệt độ vận hành trong khoảng 0 độ C đến +30 độ C và áp suất làm việc tối đa là 1 bar.

TCVN 7615:2007

11tr;

Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khí đốt

Determination of the thermal stability of polyethylene (PE) for use in gas pipes and fittings

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo độ ổn định nhiệt ôxi hoá của vật liệu làm ống và phụ tùng polyetylen trong ôxi khi gia công và xử lý nhiệt.

TCVN 7647:2007

20tr;

Cao su, lưu hoá. Xác định độ kết dính với sợi kim loại

Rubber, vulcanized. Determination of adhesion to wire cord

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định độ kết dính của cao su lưu hoá với sợi kim loại nằm trong khối cao su.

TCVN 7690:2005

15tr;

Cốp pha nhựa dùng cho bê tông

Plastic formwork for concrete

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại cốp pha dùng cho bê tông được sản xuất bằng nhựa

TCVN 7899-1:2008

14Tr

Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 1: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo dán gạch

Ceramic tiles. Grouts and adhesives. Part 1: Terms, definitions and specifications for adhesives

Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa, keo dán gạch gốm để ốp tường và lát nền phía trong và ngoài công trình.

TCVN 7899-2:2008

43Tr

Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 2: Phương pháp thử vữa, keo dán gạch

Ceramic tiles. Grouts and adhesives. Part 2: Test methods for adhesives

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng đối với vữa, keo dán gạch gốm ốp lát.

TCVN 7899-3:2008

14Tr

Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 3: Thuật ngữ, định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật đối với vữa, keo chít mạch

Ceramic tiles. Grouts and adhesives. Part 3: Terms, definitions and specifications for grouts

Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa, keo chít mạch gạch gốm ốp lát để ốp tường và lát nền phía trong và ngoài công trình.

TCVN 7899-4:2008

30Tr

Gạch gốm ốp lát. Vữa, keo chít mạch và dán gạch. Phần 4: Phương pháp thử vữa, keo chít mạch

Ceramic tiles. Grouts and adhesives. Part 4: Test methods for grouts

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa, keo chít mạch gạch gốm ốp lát.

TCVN 8000:2008

23tr

Chất dẻo. Hướng dẫn thu hồi và tái chế chất dẻo phế thải

Plastics. Guidelines for the recovery and recycling of plastics waste

Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn đối với việc xây dựng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật về kiểm soát việc thu hồi chất dẻo phế thải cũng như phương thức khác để giảm bớt chất dẻo phế thải, kể cả việc tái chế.

TCVN 8060:2009

22tr

Phương tiện chữa cháy. Vòi chữa cháy. Vòi hút bằng cao su, chất dẻo và cụm vòi

Fire-fighting hoses. Rubber and plastics suction hoses and hose assemblies

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử đối với vòi hút bằng cao su và chất dẻo, sau đây được gọi tắt là vòi hút dùng trong chữa cháy.


(Nguồn tin: )