Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà

Thứ Sáu, 01/12/2023, 01:51(GMT +7)

Theo QCVN 22:2016/BYT được ban hành theo Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, quy định mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc trong nhà như sau:

1. Độ rọi duy trì tối thiểu với các loại hình công việc được quy định ở bảng sau:

Bảng yêu cầu về độ rọi duy trì tối thiểu cho các phòng, khu vực làm việc

Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động

Em (Lux)

1. Khu vực chung trong nhà

– Tiền sảnh

100

– Phòng đợi

200

– Khu vực lưu thông và hành lang

100

– Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn

150

– Căng tin

150

– Phòng nghỉ

100

– Phòng tập thể dục

300

– Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh

200

– Phòng cho người bệnh

500

– Phòng y tế

500

– Phòng đặt tủ điện

200

– Phòng thư báo, bảng điện

500

– Nhà kho, kho lạnh

100

– Khu vực đóng gói hàng gửi đi

300

– Băng tải

150

– Khu vực giá để hàng hóa

150

– Khu vực kiểm tra

150

2. Hoạt động công nghiệp và thủ công

2.1. Công nghiệp sắt thép

– Máy móc sản xuất không yêu cầu thao tác bằng tay

50

– Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay

150

– Khu vực sản xuất thường xuyên thao tác bằng tay

200

– Kho thép

50

– Lò luyện

200

– Máy cán, cuộn, cắt thép

300

– Sàn điều khiển và bảng điều khiển

300

– Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra

500

– Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa

50

2.2. Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại

– Đường hầm dưới sàn, hầm chứa

50

– Sàn thao tác

100

-Chuẩn bị cát

200

-Gọt giũa ba via

200

-Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm trộn

200

-Xưởng làm khuôn đúc

200

-Khu vực dỡ khuôn

200

-Đúc máy

200

-Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi

300

-Đúc khuôn dập

300

-Nhà làm mẫu

500

2.3. Công nghiệp cơ khí chế tạo

-Tháo khuôn phôi

200

-Rèn, hàn, nguội

300

-Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai ≥ 0,1 mm

300

-Gia công chính xác: dung sai<0,1mm

500

-Vạch dấu, kiểm tra

750

-Xưởng kéo dây, làm ống (nguội)

300

-Gia công đĩa độ dày ≥5mm

200

-Gia công thép tấm độ dày <5mm

300

-Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt

750

-Lắp ráp chi tiết:

– Thô

200

– Trung bình

300

– Nhỏ

500

– Chính xác

750

-Mạ điện

300

-Xử lý bề mặt và sơn

750

-Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và siêu nhỏ

1000

2.4. Công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô

-Làm thân xe và lắp ráp

500

-Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng

750

-Sơn: sửa, kiểm tra

1000

-Sản xuất ghế

1000

-Kiểm tra hoàn thiện

1000

-Dịch vụ ô tô, sửa chữa, kiểm tra

300

2.5. Nhà máy điện

-Trạm cấp nhiên liệu

50

-Xưởng nồi hơi

100

-Phòng máy

200

-Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện

200

-Phòng điều khiển

500

2.6. Công nghiệp điện

-Sản xuất cáp và dây điện

300

– Quấn dây:

– Cuộn dây lớn

300

– Cuộn dây trung bình

500

– Cuộn dây nhỏ

750

-Nhúng cách điện

300

-Mạ điện

300

-Công việc lắp ráp:

– Chi tiết thô; ví dụ: biến thế lớn

300

– Chi tiết trung bình; ví dụ: bảng điện

500

– Chi tiết nhỏ; ví dụ: điện thoại, đài radio, sản phẩm kỹ thuật thông tin (máy vi tính)

750

– Chính xác; ví dụ: thiết bị đo lường, bảng mạch in

1000

– Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh

1500

2.7. Công nghiệp xi măng, bê tông, gạch

-Phơi sấy vật liệu

50

-Chuẩn bị vật liệu, làm việc ở máy trộn, lò nung

200

-Vận hành máy móc

300

-Làm khuôn thô

300

2.8. Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp

-Phơi sấy vật liệu

50

-Chuẩn bị, vận hành máy móc

300

-Tráng men, lăn, ép, tạo hình các chi tiết đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh

300

-Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi tiết chính xác, chế tạo các dụng cụ thủy tinh

750

-Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay

750

-Công việc chính xác; ví dụ: mài, vẽ, trang trí…

1000

-Chế tác đá quý nhân tạo

1500

2.9. Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su

-Lắp đặt quy trình sản xuất điều khiển từ xa

50

-Lắp đặt quy trình sản xuất với thao tác bằng tay

150

-Công việc ổn định trong quy trình sản xuất

300

-Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm

500

-Sản xuất dược phẩm

500

-Sản xuất lốp xe

500

-Kiểm tra màu

1000

-Cắt, sửa, kiểm tra

750

2.10. Công nghiệp giấy

-Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy

200

-Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa các tông

300

-Công việc đóng sách; ví dụ: gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách

500

2.11. Công nghiệp in

-Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận (matrix)

500

-Phân loại giấy và in bằng tay

500

-Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô

1000

-Kiểm tra màu trong in nhiều màu

1500

-Khắc bản thép và đồng

2000

2.12. Công nghiệp da

-Bể, thùng ngâm, hầm chứa da

200

-Lọc, bào, chà, xát, giũ da

300

-Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập

500

-Phân loại

500

-Nhuộm da (máy nhuộm)

500

-Kiểm tra chất lượng

1000

-Kiểm tra màu

1000

-Làm giày

500

-Làm găng tay

500

2.13. Công nghiệp dệt

-Vị trí làm việc và vùng tháo dỡ kiện bông

200

-Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai

300

-Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len

500

-May, đan sợi nhỏ, thêu móc

750

-Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu

750

-Hoàn thiện, nhuộm

500

-Phòng phơi sấy

100

-In vải tự động

500

-Gỡ nút sợi, chỉnh sửa

1000

-Kiểm tra màu, kiểm tra vải

1000

-Sửa lỗi

1500

-May mũ

500

2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ

-Quy trình tự động; ví dụ: sấy khô, sản xuất gỗ dán

50

-Hầm xông hơi

150

-Xưởng cưa

300

-Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép

300

-Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo

750

-Làm việc trên các máy gia công gỗ; ví dụ: bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan

500

-Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm

750

-Kiểm tra chất lượng

1000

2.15. Công nghiệp thực phẩm

-Vị trí làm việc và vùng làm việc trong:

– Nhà máy bia, xưởng mạch nha

200

– Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc, bóc vỏ

200

– Nơi nấu trong nhà máy làm mứt và sôcôla

200

– Vùng làm việc và nơi làm việc trong nhà máy đường

200

– Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men

200

-Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói

300

-Nơi làm việc và vùng giới hạn trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh chế đường

500

-Cắt và phân loại rau quả

300

-Chế biến thức ăn sẵn, công việc nhà bếp

500

-Sản xuất xì gà và thuốc lá

500

-Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, trang trí

500

-Phòng thí nghiệm

500

-Kiểm tra màu

1000

2.16. Làm bánh

-Chuẩn bị và nướng bánh

300

-Sửa sang, đóng hộp, trang trí

500

2.17. Nông nghiệp

-Bốc xếp hàng hóa, sử dụng thiết bị và máy móc

200

-Nhà chăn nuôi súc vật

50

-Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc vật đẻ

200

-Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản xuất bơ sữa, rửa dụng cụ

200

2.18. Chế tác đồ trang sức

-Chế tác đá quý

1500

-Chế tác đồ trang sức

1000

-Làm đồng hồ (bằng tay)

1500

-Làm đồng hồ (tự động)

500

2.19. Hiệu làm đầu

-Làm tóc

500

2.20. Xưởng giặt là và giặt khô

-Nhận hàng hóa, đánh dấu và phân loại

300

-Giặt và giặt khô

300

-Là, ép

300

-Kiểm tra và chỉnh sửa

750

2.21. Cửa hàng bán lẻ

-Khu vực bán hàng

300

-Khu thu ngân

500

-Bàn đóng gói hàng

500

2.22. Văn phòng, công sở

-Các phòng làm việc chung, phòng hồ sơ, photocopy

300

-Phòng đánh máy, xử lý dữ liệu

500

-Phòng vẽ kỹ thuật

750

-Thiết kế vi tính

500

-Phòng họp, hội nghị

300

-Bàn tiếp dân

300

-Phòng lưu trữ

200

3. Khu vực công cộng

3.1. Khu vực chung

-Lối vào, tiền sảnh

100

-Phòng gửi đồ

200

-Phòng đợi

200

-Phòng bán vé

300

3.2. Nhà hàng, khách sạn

-Bàn tiếp tân, thu ngân, bàn ký gửi hành lý

300

-Nhà bếp

300

-Nhà hàng, phòng ăn, phòng chức năng

200

-Nhà hàng tự phục vụ

200

-Búp phê (Buffets)

300

-Phòng họp

300

-Hành lang

100

3.3. Nhà hát, phòng hòa nhạc, rạp chiếu phim

-Phòng tập, phòng thay trang phục

300

-Bảo trì, làm vệ sinh khu vực ghế ngồi

200

-Xây dựng, lắp ráp sân khấu

300

3.4. Hội chợ thương mại, phòng triển lãm

-Chiếu sáng chung

300

3.5. Thư viện

-Giá sách

200

-Phòng đọc

500

-Quầy thu ngân, nhận sách

300

3.6. Nơi để xe công cộng (trong nhà)

-Đường dốc ra/vào (ban ngày)

300

-Đường dốc ra/vào (ban đêm)

75

-Đường lưu thông

75

-Khu vực đỗ xe

75

-Phòng vé

300

4. Nhà trường

4.1. Nhà trẻ, mẫu giáo

-Phòng chơi

300

-Phòng chăm sóc trẻ

300

-Phòng học thủ công

300

4.2. Trường học

-Giảng đường, lớp học, phòng học

300

-Bảng đen, bảng xanh treo tường, bảng trắng

500

-Bàn trình diễn

500

-Phòng học mỹ thuật

500

-Phòng học mỹ thuật trong các trường mỹ thuật

750

-Phòng học vẽ kỹ thuật

750

-Phòng thực hành và thí nghiệm

500

-Xưởng dạy nghề, phòng thủ công

500

-Phòng thực hành âm nhạc

300

-Phòng thực hành máy tính

300

-Phòng chuẩn bị và xưởng thực nghiệm

300

-Khu vực lưu thông, hành lang

100

-Cầu thang

150

-Phòng học chung của sinh viên và phòng họp của Hội đồng nhà trường

200

-Phòng giáo viên

300

-Thư viện: Giá sách

200

-Thư viện: Phòng đọc

500

-Kho chứa dụng cụ giảng dạy

100

-Phòng thể thao, thể dục, bể bơi (sử dụng chung)

300

-Căng tin nhà trường

150

-Nhà bếp

300

5. Cơ sở chăm sóc sức khỏe

5.1. Các phòng sử dụng chung

-Hành lang: ban ngày

100

-Hành lang: làm vệ sinh

100

-Hành lang: ban đêm

50

-Hành lang: sử dụng cho nhiều mục đích

200

-Cầu thang máy cho người

100

-Cầu thang máy phục vụ (chuyển máy móc, thiết bị, dụng cụ)

200

-Phòng đợi

200

-Phòng trực

200

-Phòng tắm và vệ sinh của bệnh nhân

200

5.2. Phòng nhân viên

-Phòng hành chính

300

-Phòng nhân viên

300

5.3. Phòng khám phụ sản

-Chiếu sáng chung

300

-Khám thông thường

500

-Khám và điều trị

1000

5.4. Phòng khám chung

-Chiếu sáng chung

300

-Khám và điều trị

1000

5.5. Phòng khám mắt

-Chiếu sáng chung

300

-Khám mắt

1000

-Kiểm tra thị lực và sắc giác bằng các biểu đồ

500

5.6. Phòng khám tai

-Chiếu sáng chung

300

-Khám tai

1000

5.7. Phòng chẩn đoán hình ảnh (Scanner)

-Chiếu sáng chung

300

-Máy chụp cắt lớp có phóng đại hình ảnh và các hệ thống ti vi

50

5.8. Phòng đẻ

-Chiếu sáng chung

300

-Khám và điều trị

1000

5.9. Phòng điều trị (chung)

-Phòng chạy thận nhân tạo

500

-Phòng da liễu

500

-Phòng nội soi

300

-Phòng bó bột

500

-Phòng tắm trị liệu

300

-Phòng mát xa và xạ trị

300

5.10. Khu phẫu thuật

-Phòng tiền phẫu thuật và hậu phẫu

500

-Phòng phẫu thuật

1000

5.11. Phòng điều trị tích cực

-Chiếu sáng chung

100

-Khám thông thường

300

-Khám và điều trị

1000

-Chiếu sáng trực đêm

20

5.12. Phòng khám, chữa răng

-Chiếu sáng chung

500

-Chỗ bệnh nhân

1000

5.13. Các phòng thí nghiệm và phòng dược

-Chiếu sáng chung

500

-Kiểm tra màu

1000

5.14. Phòng tiệt trùng

-Phòng tiệt trùng, tẩy uế

300

5.15. Phòng mổ tử thi và nhà xác

-Chiếu sáng chung

500

-Bàn mổ tử thi và bàn giải phẫu

5000

6. Cảng hàng không

-Phòng đi và đến, khu nhận hành lý

200

-Khu chuyển tiếp, băng chuyền

150

-Bàn thông tin, bàn đăng ký bay

500

-Hải quan và bàn kiểm tra hộ chiếu

500

-Khu vực đợi vào cửa

200

-Phòng lưu giữ hành lý

200

-Khu kiểm tra an ninh

300

-Trạm kiểm soát không lưu

500

-Nhà chứa máy bay để kiểm tra và sửa chữa

500

-Khu vực thử nghiệm động cơ

500

-Khu vực đo kiểm trong nhà chứa máy bay

500

-Bậc lên xuống và đường ngầm cho hành khách

50

-Phòng làm thủ tục và phòng chờ

200

-Phòng mua vé gửi hành lý và thu tiền

300

-Phòng đợi lên máy bay

200

2. Độ rọi duy trì tối đa với các loại hình công việc không vượt quá 10.000 Lux.

Cơ sở có người lao động chịu ảnh hưởng của điều kiện chiếu sáng nơi làm việc phải định kỳ đo đạc, đánh giá cường độ chiếu sáng tối thiểu 1 lần/năm và theo các quy định của Bộ luật lao động, Luật an toàn, vệ sinh động.

Nếu chiếu sáng nơi làm việc không đạt mức cho phép, người sử dụng lao động phải thực hiện ngay các giải pháp cải thiện đảm bảo vệ sinh chiếu sáng và bảo vệ sức khỏe người lao động.

———————————

Trích dẫn: QCVN 22:2016/BYT, Quy chuẩn này áp dụng thay thế cho Tiêu chuẩn chiếu sáng trong Tiêu chuẩn vệ sinh lao động ban hành theo Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ trưng Bộ Y tế ngày 10/10/2002. 


(Nguồn tin: Nilp.vn)