Danh mục một số tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia liên quan đến an toàn thùng chịu áp lực, bình chứa khí
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Số hiệu |
Thay thế |
1 |
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về kết cấu, thiết kế, chế tạo. Phương pháp thử. |
TCVN 8366:2010 |
TCVN 6153:1996 TCVN 6154:1996 |
2 |
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. |
TCVN 6155:1996 |
QPVN 2-75 |
3 |
Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về lắp đặt, sử dụng, sửa chữa. Phương pháp thử. |
TCVN 6156:1996 |
QPVN 2-75 |
4 |
Chai chứa khí. Thuật ngữ. |
TCVN 6289:2008 |
TCVN 6289:1997 |
5 |
Chai chứa khí – an toàn trong thao tác |
TCVN 6713:2013 |
|
6 |
Chai chứa khí. Chai chứa khí không hàn. Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính… |
TCVN 6295:1997 |
|
7 |
Chai chứa khí. Dấu hiệu phòng ngừa. |
TCVN 6296:2007 |
TCVN 6296 :1997 |
8 |
Chai chứa khí đốt hoá lỏng – Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển. |
TCVN 6304:1997 |
|
9 |
Chai chứa khí. Chai chứa khí không hàn. Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính |
TCVN 6295 :1997 |
|
10 |
Cửa hàng khí đốt hoá lỏng. Yêu cầu chung về an toàn. |
TCVN 6223:2011 |
TCVN 6223:1996 |
11 |
Khí đốt hoá lỏng – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 6548:1999 |
|
12 |
Khí đốt hóa lỏng (LPG) – nạp khí vào chai có dung tích nước đến 150 lít – yêu cầu an toàn. |
TCVN 6485:1999 |
|
13 |
Khí đốt hoá lỏng (LPG) – xe bồn vận chuyển – yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng. |
TCVN 6484:1999 |
|
14 |
Thiết bị nén khí. Yêu cầu chung về an toàn |
TCVN 5181-90 |
|
15 |
Thiết bị axetylen. Yêu cầu an toàn đối với kết cấu bình sinh khí |
TCVN 5331:1991 |
|
16 |
Thiết bị axetylen – Yêu cầu an toàn đối với kết cấu thiết bị công nghệ chính. |
TCVN 5332 :1991 |
|
17 |
Thiết bị axetylen – Yêu cầu kỹ thuật. |
TCVN 5019:1989 |
|
18 |
Kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi nước nóng. Yêu cầu chung đối với việc tính độ bền |
TCVN 5346:1991
|
|
19 |
Nồi hơi. Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, kết cấu chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa |
TCVN 7704:2007 |
TCVN 6006:1995; TCVN 6004:1995; TCVN 6007:1995; TCVN 6005:1995 |
20 |
An toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực |
QCVN 01:2008/BLĐTBXH |
|
Sưu tầm và tổng hợp: K. Dung
(Nguồn tin: Nilp.vn)