Tác động về sức khỏe của hóa chất nói chung

Thứ Sáu, 01/12/2023, 04:26(GMT +7)

Khả năng một hóa chất có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe phụ thuộc vào hai yếu tố: độc tính của hóa chất và mức độ phơi nhiễm. Độc tính là một đặc tính vốn có của hóa chất. Tuy nhiên một hóa chất sẽ gây tổn thương hoặc gây bệnh tật chỉ khi người lao động bị phơi nhiễm thực sự với chúng. Mức độ phơi nhiễm của người lao động với hóa chất sẽ phụ thuộc vào chỗ hóa chất đó được sử dụng như thế nào và chỗ làm việc áp dụng được các biện pháp kiểm soát có hiệu quả ra sao.

Tác động về sức khỏe

Biện pháp kiểm soát

Dung môi

Acetone

Ngắn hạn: Ngứa mắt và niêm mạc; ức chế hệ thần kinh tung ương khi tập trung cao

  • Thay thế sản phẩm an toàn hơn (như dung môi cồn hoặc dung môi nước) khi có thể.
  • Thông gió: Tránh hít thở hơi dung môi bằng cách lắp đặt hệ thông gió tại nơi làm việc.

Benzene

Ngắn hạn: Nhức đầu; đau đầu; đau bụng; co giật

Dài hạn: tổn hại hệ thống tạo máu

  • Sử dụng dụng cụ tránh chạm tay vào dung môi.
  • Không sử dụng dung môi để rửa tay.
  • Sử dụng găng tay thiết kế đặc biệt cho dung môi đang được sử dụng. Găng tay là cần thiết ngay cả đối với núm nút sử dụng.

Ethyl acetate

Ngắn hạn: Ngứa mũi và họng

Dài hạn: Hư gan

  • Thay sản phẩm an toàn hơn (như dung môi cồn hoặc dung môi nước) khi có thể.
  • Thông gió: Tránh hít thở hơi dung môi bằng cách lắp đặt hệ thông gió tại nơi làm việc.

Methanol

Ngắn hạn: Buồn nôn; đau bụng; đau đầu; ngứa mắt, mũi, và họng; mù lòa hay tử vong với liều lượng cao

Dài hạn: gây tổn hại cho tim, thận, gan

  • Sử dụng dụng cụ tránh dùng tay tiếp xúc với dung môi.
  • Không dùng dung môi để lau da.
  • Sử dụng găng tay được chế tạo đặc biệt dùng cho dung môi đang được sử dụng, ngay cả khi có biện pháp đề phòng.     

Methyl ethyl ketone (MEK)

Ngắn hạn: đau đầu; ngứa họng, mũi và mắt; tê ngón tay và cánh tay;

Dài hạn: làm hư gan; hư hệ thần kinh

Methylene chloride

Dài hạn: Có thể gây ung thư

  • Thay sản phẩm an toàn hơn (như dung môi cồn hoặc dung môi nước) khi có thể

Trichloroethylene (TCE)

Ngắn hạn: đau đầu; tinh thần lẫn lộn; uể oải; chóng mặt; nhịp tim không đều

Dài hạn: làm hư gan; có thể gây ung thư

  • Thông gió: Tránh hít thở hơi dung môi bằng cách lắp đặt hệ thông gió tại nơi làm việc.
  • Sử dụng dụng cụ tránh dùng tay tiếp xúc với dung môi.
  • Không dùng dung môi để lau da.

Toluene

Ngắn hạn: Mệt mỏi; lẫn lộn; đau đầu; buồn nôn

Dài hạn: có thể gây dị tật bẩm sinh với nồng độ cao; gây hại cho thận và gan; mất cảm giác ăn ngon; thay đổi tính tình

  • Sử dụng găng tay được chế tạo đặc biệt dùng cho dung môi đang được sử dụng, ngay cả khi có biện pháp đề phòng.

Kim loại

Chì

Ngắn hạn: Rất hiếm gặp (chỉ thấy trong trường hợp mức độ tiếp xúc nhiều). Triệu chứng tương tự như trường hợp Dài hạn.

Dài hạn: Gây hại cho não bộ, hệ thần kinh (run, cơ bắp yếu, không phối hợp tốt); gây hại cho hệ sinh sản (cả nam và nữ); các vấn đề về dạ dày; thiếu máu; hư thận.

  • Tránh hàn hoặc mạ kim loại độc hại nếu có thể.
  • Thông gió tự nhiên và thông gió toàn bộ là đủ đối với khu vực mở. Người lao động phải ngồi tại vị trí sao cho hơi khí không thổi vào mặt.  Tạo thông gió cục bộ đối với vị trí kín và hẹp.
  • Đeo bộ trợ thở khi các biện pháp phòng chống khác không đủ.
  • Tắm và thay quần áo tránh mang chì về nhà cho gia đình.

Khí

Carbon monoxide

Ngắn hạn: đau đầu; chóng mặt; có vấn đề về khả năng tập trung; mất ngủ; mệt mỏi

Dài hạn: bệnh tim

  • Nếu có thể, thay đổi quy trình sao cho không tạo ra khí độc (như sử dụng máy nâng dùng điện không thảo ra carbon monoxide khi làm việc trong kho hàng kín).

Chlorine

Ngắn hạn: Ngứa họng, mũi, da và mắt; gây hại cho phổi và sức khỏe tại nồng độ cao

  • Thông gió cục bộ (tại nơi tạo khí) có thể cần thiết đối với một số quy trình.  Bao giờ cũng đảm bảo đủ thông gió toàn bộ.

Các chất khác

Acrylics

Ngắn hạn: Ngứa mắt, mũi, và họng; phản ứng dị ứng; vấn đề về dạ dày.

Dài hạn: Hư phổi

  • Thay thế bằng hóa chất an toàn hơn nếu có thể
  • Thông gió cục bộ (tại nơi có tạo khí) có thể là cần thiết đối với một số quy trình làm việc .
  • Khi hệ thống thông gió không tốt, đeo mặt nạ trợ thở. 

A-mi-ăng

Ngắn hạn: Ngứa phổi tại nồng độ cao.

Dài hạn: Ung thư phổi, dạ dày, và thực quản; rỗ phổi

  • Với bụi (i.e., a-mi-ăng) phun nước gây ẩm nơi làm việc để tránh phơi nhiễm.
  • Tránh để da và mắt tiếp xúc với hóa chất bằng cách đeo kính chống độc và găng tay

Epoxy resins

Ngắn hạn: ngứa mắt, mũi, và họng.

Dài hạn: hen suyễn

Formaldehyde

Ngắn hạn: Ngứa mắt, mũi, họng và da; hen suyễn và phản ứng dị ứng

Dài hạn: Có thể gây ung thư

  • Thay thế bằng hóa chất an toàn hơn nếu có thể
  • Thông gió cục bộ (tại nơi có tạo khí) có thể là cần thiết đối với một số quy trình làm việc .
  • Khi hệ thống thông gió không tốt, đeo mặt nạ trợ thở.   

Glycol ethers

Dài hạn: có thể gây dị tật bẩm sinh; gây hại cho tinh trùng; thiếu máu

  • Tránh để da và mắt tiếp xúc với hóa chất bằng cách đeo kính chống độc và găng tay.

Isocyanates

Ngắn hạn: ngứa họng, mũi, họng; hen suyễn, bệnh phổi; mẫn cảm

Dài hạn:  có thể gây ung thư

Hóa chất gây ung thư

Hóa chất

Người lao động bị ảnh hưởng/nơi làm việc

Ung thư

Thạch tín và Hợp chất có thạch tín

Công nghiệp bán dẫn, luyện kim; sản xuất thuốc nhuộm; sản xuất kính; sử dụng thuốc trừ sâu trừ nấm; sản phẩm phụ của quy trình nung chảy quặng đồng

Da, phổi, gan

A-mi-ăng

Xây dựng (sản phẩm có xi măng); công nhân đóng tầu (vật liệu xây dựng); cơ khí (má phanh); khai khoáng quặng a-mi-ăng; sử dụng tấm lợp cách điện và cách nhiệt

Phổi; màng phổi; hệ tiêu hóa

Benzene

Thợ giặt khô; cạo sơn; xi măng cao su; thợ  tẩy nhờn

Bệnh bạch cầu

Cadmium

Mạ điện; chất bán dẫn; sản xuất thuốc nhuộm; nhuộm và in

Tuyến tiền liệt; thận

Chloroform

Quy trình làm ảnh; giặt khô; sản xuất fluorocarbon; sử dụng làm dung môi

Gan, thận, tuyến giáp

Chromium VI (hexavalent chrome)

mạ điện; công nghiệp thép

Phổi

Ethylene Oxide

Sử dụng như thuốc phun trừ sâu; triệt sản trong bệnh viện

Dạ dày, bạch cầu

Formaldehyde

Sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất tấm lợp, sợi cao su, và thuộc da

Mũi, phổi

Isocyanates (toluene di-, TDI)

Sản xuất bọt Polyurethane và chất dẻo; sử dụng trong sơn

Nghiên cứu trên động vật cho thấy ung thư gan, tuyến tụy/lá lách. Hệ hô hấp mẫn cảm

Lead chromate

Sản xuất thuốc nhuộm

Phổi

Phản ứng Methylating; bọt chất dẻo; sản xuất tủ lạnh

Nghiên cứu trên động vật cho thấy một số loại ung thư

Methylene chloride

Sản xuất bọt Urethane; người cạo sơn; sử dụng làm dung môi

Gan, phổi; tuyến tụy

Nickel

Mạ điện; sản xuất pin, ác qui; hàn và tinh chế

Phổi; mũi; họng

Polychlorinated Biphenyls

Công nghiệp chế tạo biến thế và tụ điện; quy trình đúc khuôn; sử dụng làm chất giảm nhiệt

Gan

Styrene

Sản xuất cao su; sản xuất chất nhựa nhân tạo; sản xuất nguyên liệu tổng hợp polymer

Phổi

Trichloroethylene (TCE)

Sử dụng rộng rãi làm dung môi

Gan

Vinyl  Chloride

Sản xuất chất dẻo; sản xuất vinyl chloride và polyvinyl chloride

Gan, não bộ, phổi


(Nguồn tin: Tài liệu-Dự án NILP – OSB)